NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( BÀI 11) THÌ HIỆN THƯỜNGTHÌ HIỆN TẠI THƯỜNG (SIMPLE PRESENT) I. Dạng thức (+) S (Chủ ngữ) + V (Động từ) + O (Tân ngữ) * Với các ngôi thứ 3 số ít làm chủ ngữ (she, he, it, danh từ số ít, danh từ riêng), động từ phải chia. (-) S + do not/does not + V + O * do và does gọi là trợ động từ * Trong câu phủ định, động từ không phải chia với mọi chủ ngữ * do not có dạng viết tắt là don't * does not có dạng viết tắt là doesn't (?) |