Trực tuyến: 31
TIN HỌC VÀ NGOẠI NGỮ » Ngữ pháp Tiếng anh
|
Gửi lúc 04:50' 28/07/2012
BÀI 3: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
BÀI 2: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM
ĐƯỢC 1. Danh từ đếm được (countable
- nouns): +
chỉ những gì đếm được, ví dụ: a car (một chiếc xe hơi), three cars (ba chiếc xe hơi) a friend
(một người bạn) : five friends (năm người bạn) a cup
of tea (một tách trà) : four cups of tea (bốn tách trà). + có thể ở số nhiều,
ví dụ: a day (một ngày) , many days (nhiều ngày). + có thể theo sau một
số đếm: a/an (một)hoặc some (một vài).
Chú
ý: sự “đếm được”ở đây mang tính đặc thù ngôn ngữ, có nghĩa là ở
ngôn ngữ này thì nó thuộc loại đếm được, còn ở ngôn ngữ kia thì nó thuộc loại
đếm được, hoặc khi ở dạng đếm được thì nghĩa của nó khác hẳn với nghĩa ở dạng
không đếm được. Ví dụ: danh từ không
đếm được : paper (giấy) > < Danh từ đếm được : papers (giấy
tờ: gồm chứng minh thư, giấy phép lái xe,...)
+ Policeman asks him to show his papers = Cảnh sát yêu cầu anh
ta trình giấy tờ. 2.
Danh từ không đếm được (uncountable - nouns) không có dạng số nhiều và luôn đi
với động từ số ít: +
chỉ những gì không đếm được hoặc những gì có tính cách trừu tượng, ví dụ:
Money (tiền bạc), weather (thời tiết), nature (thiên nhiên)...... + Có thể theo sau some (nào
đó), chứ không thể theo sau a/an (một) hoặc một số đếm. -
Danh từ không đếm được bao gồm những danh từ chỉ: a, Vật liệu, vật thể, vật chất: Bread (bánh mì), cream
(kem), gold (vàng), paper (giấy), tea (trà), beer (bia), dust (bụi), ice (nước
đá), sand (cát), water (nước), cloth (vải), wine (rượu), jam (mứt), soap (xà
bông), coffee (cà phê), glass (thủy tinh), oil (dầu lửa), stone (đá), wood
(gỗ), baggage (hành lý), damage (sự thiệt hại), luggage (hành lý), camping (sự
cắm trại), furniture (đồ đạc), parking (sự đậu xe), shopping (việc mua sắm),
weather (thời tiết)... b, Sự trừu tượng, vật trừu tượng: Advice (lời khuyên),
experience (kinh nghiệm), horror (khủng khiếp), beauty (đẹp), fear (sợ hãi),
information (thông tin), courage (lòng can đảm), help (sự giúp đỡ), knowledge
(kiến thức), death (cái chết), hope (niềm hy vọng), mercy (lòng nhân từ), pity
(sự tội nghiệp), relief (sự gồ lên), suspicion (sự hồ nghi), work (công việc)
... 3.Chú ý: 1/
Danh từ không đếm được luôn ở số ít và không theo sau a/an Ví
dụ: +
Those students don't want (any) help. They only want (some) knowledge : Các
sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ. Họ cần kiến thức mà thôi +
I have no experience in this field : Tôi chẳng có kinh nghiệm về lĩnh
vực này 2/ Danh từ không đếm được thường
theo sau:
some, any, no,
a little..., hoặc theo sau bit,piece, slice, gallon... Ví
dụ: A bit of news :một mẩu tin a grain of sand : một hạt cát a pot of jam : một
hủ mứt a slice of bread : một
lát bánh mì a bowl of soup : một
bát súp a cake of soap : một
bánh xà phòng a litre of petrol : một
lít xăng a paneof glass : một
ô kính a sheet of paper : một
tờ giấy a glass of beer : một
ly bia a drop of oil : một
giọt dầu a group of people : một
nhóm người a piece of advice : một
lời khuyên 3/
Một vài danh từ trừu tượng cũng
theo sau a/an, nhưng với ý
nghĩa đặc biệt và ở số ít.
Ví dụ: +
To have a wide knowledge of literature, we
need read much : Để có một kiến thứcrộng rãi
về văn học, chúng ta phải đọc sách nhiều +
This book is a great help to our study : Cuốn
sách này rất có ích cho việc học của chúng tôi +
Do you think your students have a love of music
and a hatred of dishonesty? : Cô có nghĩ rằng các
sinh viên của cô yêu âm nhạc và căm ghét sự bất lương không ? Chú
ý: Có một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ + She
has a long and black hair(Chị ấy có một mái tóc dài và đen),
nhưng There are two hairs in my soup (có hai
sợi tóc trong bát súp của tôi) + Her house has six rooms (Nhà
của cô ấy có sáu phòng) > < nhưng
There is noroom in the car for her dog (Xe ô tô không có chỗ nào
cho con chó của cô ấy ngồi).
Source: http://www.spnttw.edu.vn
+ GỬI NHẬN XÉT: Janay - 6tf7r0xi9l@hotmail.com
Le bâtiment date de 19202#863&; Sans doute un ancien architecte nazi. Après tout, c’est bien Von Braun, père des V2, qui a envoyé les Américains sur la Lune.
Các tin khác
|
Mã | Mua | Bán |
---|