mua ban truc tuyen | thiet ke website | thiết kế website | mua bán trực tuyến | mua sam | đồ gia dụng | mỹ phẩm | thực phẩm | rượu | Quà tặng tết| Phần mềm | Thực phẩm chức năng | Thuc pham chuc nang | Đồ dùng sinh hoạt | Phụ kiện Laptop | Gốm sứ phong thủy | Gom su Bat Trang | quà tặng gốm sứ | mua trực tuyến | mua ban online | mua ban truc tuyen | mua bán online | mua bán trực tuyến | mua sắm | ban hang online | Bán hàng online | bán hàng trực tuyến | ban hang truc tuyen | Rượu vang chile | Ruou vang chile | rượu nhập khẩu | ấm chén | ấm chén minh long | ấm chén bát tràng | tủ vải | tủ vải thanh long | tu vai | đèn sạc | den sac | Phần mềm kế toán | phan mem ke toan |thiet ke web gia re|thiet ke website gia re |thiết kế web giá rẻ | thiết kế website giá rẻ | tu vai, tủ vải, | giay dan tuong| giấy dán tường | nam lim xanh | nấm lim xanh | đai massage | đai massage giảm béo | đai giảm béo | dai giam beo bung

TIN HỌC VÀ NGOẠI NGỮ » Ngữ pháp Tiếng anh

Gửi lúc 04:07' 29/07/2012
Bài 6. GIỐNG CỦA DANH TỪ

GiỐNG CỦA DANH TỪ (GENDER of Nouns)

I/ Danh từ có bốn loại giống:
1/ Giống đực (masculinegender): những danh từ chỉ người hoặc con vật giống đực là những danh từ giống đực, đại từ nhân x­ưng tư­ơng ứng là He. Ví dụ:
+ man => đàn ông
+ son => con trai
+ cock => gà trống
+ uncle => bác trai/chú
+ father => bố
+ brother => anh trai
2/ Giống cái (feminine gender) những danh từ chỉ người hoặc con vật giống cái là những danh từ giống cái, đại từ nhân xư­ng tư­ơng ứng là She. Ví dụ:
                  + mother => mẹ
                  + sister => chị gái
                  + aunt => bác gái/cô/dì
                  + hen => gà mái
3/ Giống chung (common gender): những danh từ chỉ người hoặc con vật mà không phân biệt nam hay nữ và con vật là đực hay cái. Ví dụ:
                  + friend => bạn
                  + cousin => anh/ chị em họ
                  + student => sinh viên
                  + infant => đứa bé còn ẵm ngửa
                  + neighbour => người hàng xóm
4/ Vô tính (neuter gender): những danh từ chỉ các vật vô tri, những sự vật, ... đại từ nhân xưng tương ứng là It/They. Ví dụ:
                  + table = cái bàn
                  + chair = cái ghế
                  + pen = cái bút
                  + peace = hoà bình
Chú ý: Trong văn thơ, người ta hay nhân cách hoá các vật vô tri theo những thói quen sau đây:
a, Những danh từ biểu thị một sức mạnh, sự khủng khiếp hay sự cao cả là chỉ giống đực, ví dụ:
                  + War leaves his victim on the battlefield = Chiến tranh bỏ lại nạn nhân của nó trên chiến trường
                  + Death is often shown in pictures as a cruel human with his scythe = Thần chết thường được biểu thị bằng tranh vẽ một người độc ác với lưỡi hái của hắn.
b, Những danh từ diễn tả sự yếu đuối, sự dịu dàng và vẻ đẹp là thuộc giống cái. Ví dụ:
      + The moon with her sweet light dyed nature yellow = Vầng trăng với ánh sáng dịu dàng đã nhuộm vàng cảnh vật.
c, Các danh từ chỉ con vật không rõ giống đực hay giống cái thì thuộc loại vô tính:
      + My dog caught a house mouse and killed it = Con chó của tôi đã bắt một con chuột nhắt và đã giết nó.
II/ Một số ví dụ về hình thức danh từ giống đực và giống cái
1, Những danh từ có hình thức giống đực và giống cái như­ nhau:
Artist (nghệ sĩ), cook (đầu bếp), driver (tài xế), guide (h­ướng dẫn viên), catholic (tín đồ Thiên chúa), scientist (nhà khoa học), tourist (du khách), passenger (hành khách)...
      2, Những danh từ có hình thức giống đực và giống cái khác nhau:
+ Boy (con trai), girl (con gái)
+ Bachelor (đàn ông độc thân không lấy vợ), spinster (bà cô không chồng)
+ Bridegroom (chú rể), bride (cô dâu)
+ Father (cha), mother (mẹ)
+ Gentleman (quý ông), lady (quý bà)
+ Husband (chồng), wife (vợ)
+ Uncle (chú, bác, cậu), aunt (dì, cô, mợ)
+ Nephew (cháu trai), niece (cháu gái)
+ Widower (người goá vợ), widow (người goá chồng)
+ Son (con trai), daughter (con gái)
+ Salesman (người bán hàng nam), saleswoman (nữ bán hàng)
+ Duke (công tước), duchess (nữ công tước, công tước phu nhân)
+ Prince (hoàng tử), princess (công chúa)
+ Actor (diễn viên nam), actress (diễn viên nữ)
+ Host (chủ nhà), hostess (bà chủ nhà)
+ Conductor (nam soát vé), conductress (nữ soát vé)
+ Hero (anh hùng), heroine (nữ anh hùng­)
+ Steward (nam chiêu đãi viên), stewardess (nữ chiêu đãi viên)
+ Waiter (nam phục vụ), waitress (nữ phục vụ)
+ Heir (người thừa kế nam), heiress (người thừa kế nữ)
+ Manager (giám đốc), manageress (nữ giám đốc)
+ King (vua), queen (hoàng hậu)
+ Earl (bá tước), countess (nữ bá tước)
+ Bull, ox (bò đực), cow (bò cái)
+ Duck (vịt trống), drake (vịt mái)
+ Cock (gà trống), hen (gà mái)
+ Gander (ngỗng đực), goose (ngỗng cái)
+ Stag (h­ươu đực), doe (hư­ơu cái)
+ Tiger (hổ đực), tigress (hổ cái)
+ Lion (sư­ tử đực), lioness (sư tử cái)
Author: Nguyễn Tuấn Anh
Source: http://www.spnttw.edu.vn
Các tin khác

View by Date:
Các trang liên hết